NĂM 2021
CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
1. Quy mô đào tạo hình thức chính quy đến ngày 31/12/2021 (Người học)
STT | Trình độ/ lĩnh vực/ ngành đào tạo | Mã lĩnh vực/ngành | Quy mô đào tạo |
---|---|---|---|
A | SAU ĐẠI HỌC |
|
|
1 | Tiến sĩ |
|
|
1.1 | Lĩnh vực…. |
|
|
1.1.1 | Ngành…. |
|
|
2 | Thạc sĩ |
|
|
2.1 | Lĩnh vực… |
|
|
2.1.1 | Ngành…. |
|
|
B | ĐẠI HỌC |
|
|
3 | Đại học chính quy |
|
|
3.1 | Chính quy |
|
|
3.1.1 | Các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học |
|
|
3.1.1.1 | Lĩnh vực … |
|
|
3.1.1.1.1 | Ngành Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 49 |
3.1.2 | Các ngành đào tạo (trừ ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học) |
|
|
3.1.2.1 | Lĩnh vực … |
|
|
3.1.2.1.1 | Ngành… |
|
|
3.2 | Đối tượng từ trung cấp lên đại học |
|
|
3.2.1 | Lĩnh vực… |
|
|
3.2.1.1 | Ngành… |
|
|
3.3 | Đối tượng từ cao đẳng lên đại học |
|
|
3.3.1 | Lĩnh vực… |
|
|
3.3.1.1 | Ngành…. |
|
|
3.4 | Đào tạo đối với người đã tốt nghiệp trình độ đại học trở lên |
|
|
3.4.1 | Lĩnh vực… |
|
|
3.4.1.1 | Ngành…. |
|
|
4 | Đại học vừa làm vừa học |
|
|
4.1 | Vừa làm vừa học |
|
|
4.1.1 | Lĩnh vực… |
|
|
4..1.1.1 | Ngành… |
|
|
4.2 | Đối tượng từ trung cấp lên đại học |
|
|
4.2.1 | Lĩnh vực… |
|
|
4.2.1.1 | Ngành…. |
|
|
4.3 | Đối tượng từ cao đẳng lên đại học |
|
|
4.3.1 | Lĩnh vực… |
|
|
4.3.1.1 | Ngành… |
|
|
4.4 | Đào tạo đối với người đã tốt nghiệp trình độ đại học trở lên |
|
|
4.2.1 | Lĩnh vực… |
|
|
4.2.1.1 | Ngành…. |
|
|
5 | Từ xa |
|
|
5.1 | Lĩnh vực… |
|
|
5.1.1 | Ngành… |
|
|
C | CAO ĐẲNG NGÀNH GIÁO DỤC MẦM NON |
|
|
6 | Cao đẳng chính quy |
|
|
6.1 | Chính quy |
|
|
6.2 | Đối tượng từ trung cấp lên cao đẳng |
|
|
6.3 | Đào tạo đối với người đã tốt nghiệp trình độ cao đẳng |
|
|
7 | Cao đẳng vừa làm vừa học |
|
|
7.1 | Vừa làm vừa học |
|
|
7.2 | Đối tượng từ trung cấp lên cao đẳng |
|
|
7.3 | Đào tạo đối với người đã tốt nghiệp trình độ cao đẳng |
|
|
2. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
2.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
- Tổng diện tích đất của trường (ha): 5,47 ha
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: 153 chỗ
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên một sinh viên chính quy: 122,6 m2/sinh viên
TT | Loại phòng | Số lượng | Diện tích sàn xây dựng (m2) |
---|---|---|---|
1 | Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên của cơ sở đào tạo | 20 | 1.945,3 |
1.1. | Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ | 1 | 845,3 |
1.2. | Phòng học từ 100 - 200 chỗ | 0 | 0 |
1.3. | Phòng học từ 50 - 100 chỗ | 13 | 910 |
1.4. | Số phòng học dưới 50 chỗ | 3 | 120 |
1.5 | Số phòng học đa phương tiện | 0 | 0 |
1.6 | Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên của cơ sở đào tạo | 3 | 70 |
2. | Thư viện, trung tâm học liệu | 1 | 611 |
3. | Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập | 5 | 3.576 |
| Tổng | 26 | 6.132,3 |
2.2 Các thông tin khác
a) Thông tin về các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
- Phòng thí nghiệm tại Phân hiệu ĐHQG-HCM: hiện nay tại Phân hiệu ĐHQG-HCM có phòng thực hành thí nghiệm hóa lý với đầy đủ các trang thiết bị cần thiết phụ vụ cho thí nghiệm hóa, thí nghiệm vật lý.
TT | Tên | Danh mục trang thiết bị chính | Phục vụ Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành đào tạo |
1. | Phòng thực hành thí nghiệm hóa lý | 1. Thiết bị gỗ - Bàn giáo viên: 2 - Ghế giáo viên: 2 - Bàn thí nghiệm: 20 - Ghế thí nghiệm: 114 - Tủ gỗ: 4 - Bàn gỗ: 1 - Bảng viết bút lông: 2 2. Thiết bị thí nghiệm hóa - Tủ hút khí độc: 1 - Cân điện tử 2 số lẻ: 1 - Máy hút chân không và hệ thống lọc: 1 - Máy ly tâm: 1 - Máy cất nước 1 lần: 1 - Tủ sấy: 1 - Dụng cụ thủy tinh và các dụng cụ nhỏ khác
3. Thiết bị thí nghiệm lí - Dụng cụ khảo sát dao động con lắc vật lý xác định gia tốc trọng trường: 1 - Dụng cụ xác định tỷ trọng chất lỏng và chất rắn: 1 - Dụng cụ xác định đương lượng khí calo: 1 - Dụng cụ khảo sát chuyển pha rắn lỏng của thiếc kim loại. Xác định nhiệt độ chuyển pha rắn lỏng: 1 - Dụng cụ đo diện trở bằng mạch cầu 1 chiều do suất điện động bằng mạch xung đối: 1 - Dụng cụ khảo sát hiện tượng phòng điện trong chất khí. Xác định điện trở và điện dung bằng mạch dao động tích phóng: 1 - Dụng cụ phân cực ánh sáng: 1 - Dụng cụ nhiễu xạ ánh sáng: 1 | IV, V, VI |
- Phòng thí nghiệm tại Đại học Bách Khoa, ĐHQG-HCM:
+ Căn cứ Quyết định số 929/QĐ-ĐHQG ngày 01 tháng 9 năm 2020 của ĐHQG-HCM về việc ban hành Quy chế tạm thời Quản lý, sử dụng cơ sở vật chất dùng chung trong ĐHQG-HCM.
+ Căn cứ vào Biên bản thỏa thuận hợp tác giữa Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre và Trường Đại học Bách Khoa, ĐHQG-HCM ngày 20 tháng 3 năm 2020 về nội dung phối hợp triển khai đào tạo các môn học thí nghiệm, thực hành trong chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật xây dựng tại Phân hiệu ĐHQG-HCM; Trường Đại học Bách Khoa, ĐHQG-HCM hỗ trợ Phân hiệu ĐHQG-HCM về đội ngũ giảng viên hướng dẫn thí nghiệm và cơ sở vật chất phòng thí nghiệm, thực hành được nêu trong phụ lục đính kèm.
TT | Tên | Danh mục trang thiết bị chính | Phục vụ Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành đào tạo |
1 | Phòng thí nghiệm công trình | - Máy khoan mẫu bê tông, 1996, Italia - TB kiểm tra độ mòn kim loại trong beton, 1997, Thụy Sĩ - TB dò tìm định vị PROFOMETER 4,1997, Thuy Sĩ - TB thí nghiệm dầm và dàn, 1997,VN - Chuyển vị kế dạng cơ 2046E, 1998, Nhật - Chuyển vị kế dạng cơ 3052E, 1998, Nhật - Chuyển vị kế dạng cơ 3058E, 1998, Nhật - Chuyển vị kế dạng cơ 3062E, 1998, Nhật - Chuyển vị kế điện tử 543-101, 1998, Nhật - Máy đo biến dạng P3500, 1998, Mỹ - Máy kiểm tra vết nứt công trình, 1998, Pháp - TB đo giãn dài loại hiển thị số, 1998, Pháp - Chuyển vị kế dạng cơ 3052F 30mm, 1998, Nhật - Chuyển vị kế dạng cơ 3058F 50mm, 1998, Nhật - Chuyển vị kế dạng cơ 3062F 100mm, 1998, Nhật - Chuyển vị kế dạng cơ 30mm, 1998, Nhật - Máy đo biến dạng P3500,1998, Anh - TB kiểm k/t và phân tích cọc động OMEGA, 1998, Mỹ - Máy đo biến dạng P3500, 1998, Anh - TB kiểm tra độ đặc và nứt trong bê tông bằng siêu âm, 1998, Pháp - TB ktra độ cứng bê tông loại hiển thị số, 1999, Pháp - Kích thủy lực 10 tấn, 2000, Trung Quốc - Kích thủy lực 4 tấn, 2000, Trung Quốc - Dầm gia tải 6m, 2000, Việt Nam - Palang di động, 2000, Việt Nam - Đầu đo gia tốc, 2001, Pháp - Kích thủy lực 100 tấn Larzep, 2001, TBN - Máy hút bụi PAS 11-25, 2002, Đức - Máy bào tay, 2002, Đức - Máy mài tay, 2002, Đức - Máy TN 300T dùng nén bê tông lực cao, 2003, TBN - Búa thử độ cứng bê tông Model N, 2004, Thụy sĩ - ETO bàn kẹp lớn, 2004, Asia - ETO bàn kẹp nhỏ, 2004, Asia - Máy chà nhám BO3700, 2004, Asia - Máy khoan để bàn 1,2m, 2004, Asia - Máy kéo vạn năng Instron satec 2294-5V, 2004, Mỹ - Máy mài beton GC 5000, 2004, Asia - Máy mài bàn 2 đá GSM 200, 2004, Asia - Máy mài khe 960, 2004, Asia - Projector LCD Panasonic PT-LC56E, 2004, Asia - Projector LCD Panasonic PT-LC76E, 2004, Asia - TB TN lực cực hạn &K soát khe nứt dầm bê tông cốt thép, 2004, UK - TB khảo sát dao động cưỡng bức dầm console, 2004, UK - TB khảo sát dao động riêng giả động đất của dầm console, 2004, UK - TB khảo sát dao động riêng ngang của dầm console, 2004, UK - TB khảo sát dao động riêng đứng của dầm console, 2004, UK - Búa thử xung lực va đập model IO Tech, 2007, Mỹ - TB thu nhận khuếch đại tín hiệu động 2 kênh, 2007, Mỹ - HT thử nghiệm dầm trên khung gia tải, 2004, Mỹ - Máy dò khuyết tật kim loại bằng siêu âm EPOCH LT, 2008, Mỹ - Máy đo biến dạng tĩnh nhiều kênh hiện số TDS-303, 2008, Nhật - Máy siêu âm beton TICO, 2009, Thụy sĩ - Tb tiếp hợp UI-10A cho bộ giao tiếp đầu dò PCD-300B, 2010, Nhật - Đầu đo gia tốc AS-1GB, 2010, Nhật - Đầu đo gia tốc AS-2GB, 2010, Nhật - TB giao tiếp đầu dò PCD-300B, 2009, Nhật | V |
2 | Phòng thí nghiệm Địa cơ – Nền móng | - Bộ rây sàng, Xác định thành phần hạt trong đất, 2004, Tyler – USA - Máy sàng lắc, 1996, Mỹ - Tỷ trọng, lắng đọng - Lò sấy khô, 1999, Mỹ - Chỏm cầu Casagrande, Xác định giới hạn chảy, 2001, Ý - Cân điện tử, 2001, OHAUS(Mỹ) - Máy Radio ACTIVE II, Độ đo chặt, độ ẩm bằng phóng xạ, 2000, HUMBOLT DT (Mỹ) - Máy cắt trực tiếp, SoiTEST - Máy cắt trực tiếp, Xác định hệ số C, ϕ của đất, 1996, ELE (Anh) - Máy nén cố kết, Xác định hệ số nén lún, 1999, Controbab (Pháp) - Máy nén 3 trục, SoiTEST - Máy nén 3 trục, Xác định C, theo 3 sơ đồ, 1995, Controlab - Thiết bị nén cố kết, Xác định hệ số nén lún, 1999, Controbab (Pháp) - Xuyên tĩnh, Khảo sát đất, 1999, Gouda (Hà Lan) | V |
3 | Phòng thí nghiệm Vật liệu xây dựng | - Máy trộn vữa xi măng 5 litre, 2 tốc độ, năm SX 1960, USA. - Bàn giằng tạo hình vữa xi măng, độ rơi 1 cm, SX 1960, USA. - Máy nén – uốn vữa xi măng, gạch đất sét nung, SX 2013, VN. - Máy nén bê tông 100 tấn, SX 2006, China. - Tủ sấy 200oC, SX 2000, China. - Máy trộn vữa xi măng 5 litre, 2 tốc độ, năm SX 2003, ELE. - Bàn giằng tạo hình vữa xi măng, độ rơi 1 cm, SX 2003, ELE. - Máy nén – uốn vữa xi măng, gạch đất sét nung, SX 2003, ELE. - Máy nén bê tông 200 tấn, SX 2001, ELE. - Tủ sấy 300oC, SX 2005, GERMANY. - Lò nung 1500oC, SX 2005, ELE. | V |
b) Thông tin về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…, tạp chí, kể cả ebook, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện
TT | Khối ngành đào tạo/Nhóm ngành | Số lượng |
1 | Khối ngành/Nhóm ngành I | 890 |
2 | Khối ngành II | 95 |
3 | Khối ngành III | 795 |
4 | Khối ngành IV | 1270 |
5 | Khối ngành V | 1213 |
6 | Khối ngành VI | 110 |
7 | Khối ngành VII | 1464 |
3. Danh sách giảng viên
3.1 Danh sách giảng viên toàn thời gian
Stt | Họ và tên | Chức danh khoa học | Trình độ chuyên môn | Chuyên môn đào tạo | Ngành tham gia giảng dạy | |
Tên ngành cao đẳng | Tên ngành đại học | |||||
1 | Hồ Thu Hiền | Tiến sĩ | Xây dựng - Kết cấu công trình |
| Kỹ thuật xây dựng | |
2 | Nguyễn Minh Tâm | PGS | Tiến sĩ | Xây dựng – Địa cơ nền móng |
| Kỹ thuật xây dựng |
3 | Nguyễn Đình Tứ | PGS | Tiến sĩ | Địa chất công trình - Địa chất thủy văn |
| Kỹ thuật xây dựng |
4 | Nguyễn Ninh Thụy | PGS | Tiến sĩ | Kỹ thuật Xây dựng |
| Kỹ thuật xây dựng |
5 | Đỗ Đại Thắng |
| Tiến sĩ | Kết cấu công trình |
| Kỹ thuật xây dựng |
6 | Vũ Quốc Hoàng |
| Tiến sĩ | Kỹ thuật xây dựng |
| Kỹ thuật xây dựng |
7 | Đào Phú Yên |
| Thạc sĩ | Kỹ thuật XD công trình dân dụng & công nghiệp |
| Kỹ thuật xây dựng |
8 | Lê Thị Thảo |
| Thạc sĩ | Địa kỹ thuật xây dựng |
| Kỹ thuật xây dựng |
9 | Lưu Trần Hữu Tín |
| Thạc sĩ | Kỹ thuật xây dựng |
| Kỹ thuật xây dựng |
10 | Nguyễn Ngọc Đăng |
| Thạc sĩ | Kỹ thuật XD CTGT |
| Kỹ thuật xây dựng |
| Tổng số giảng viên toàn trường |
| 10 |
|
|
|
3.2. Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non.
Đội ngũ giảng viên thỉnh giảng đến từ các trường thành viên và đơn vị trực thuộc của ĐHQG-HCM.